Từ điển Thiều Chửu
裸 - loã/khoã
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.

Từ điển Trần Văn Chánh
裸 - quán
(văn) Rưới rượu cúng thần (xuống đất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裸 - khoả
Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裸 - loã
Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khoã.


裸身 - loã thân || 裸體 - loã thể ||